Trọn bộ hơn 100+ phím tắt hay dùng trong Excel

Tổng hợp các phím tắt trong Excel giúp người dùng sử dụng Excel hiệu quả hơn thông qua việc kết hợp các phím với nhau để gọi một tính năng nào đó, thay vì phải tìm chọn thủ công.

Phím tắt ExcelTải Phím tắt Excel

Kích thước: 4 MB

  1. 1. Nhóm phím tắt EDIT (CHỈNH SỬA)
  2. 2. Nhóm phím tắt FILE (TẬP TIN)
  3. 3. Nhóm phím tắt RIBBON (dải băng)
  4. 4. Nhóm phím tắt FORMATTING (ĐỊNH DẠNG)
  5. 5. Nhóm phím tắt PASTE SPECIAL (DÁN ĐẶC BIỆT)
  6. 6. Nhóm phím tắt CLEAR (XÓA)
  7. 7. Nhóm phím tắt BORDER (ĐƯỜNG VIỀN)
  8. 8. Nhóm phím tắt WORKSHEET (TRANG TÍNH)
  9. 9. Nhóm phím tắt DATA EDITING (CHỈNH SỬA DỮ LIỆU)
  10. 10. Nhóm phím tắt CHỈNH SỬA DỮ LIỆU KHI BÊN TRONG Ô
  11. 11. Nhóm phím tắt CALCULATIONS (TÍNH TOÁN)
  12. 12. Nhóm phím tắt AUDITING FORMULAS (CT KIỂM TOÁN)
  13. 13. Nhóm phím tắt EXCEL UTILITIES (TIỆN ÍCH)
  14. 14. Nhóm phím tắt WORKSHEETS AND PANES
  15. 15. Nhóm phím tắt ROW AND COLUMN (HÀNG VÀ CỘT)
  16. 16. Nhóm CÁC PHÍM TẮT KHÁC

1. Nhóm phím tắt EDIT (CHỈNH SỬA)

CTRL + C Sao chép
CTRL + V Dán
CTRL + Z Hoàn tác
CTRL + Y Làm lại

2. Nhóm phím tắt FILE (TẬP TIN)

CTRL + O Mở File
CTRL + N Tạo File mới
CTRL + P In
CTRL + S Lưu
F12 Lưu tùy chọn
CTRL + TAB Cửa sổ làm việc kế tiếp
CTRL + F4 Đóng tập tin
ALT + F4 Đóng tất cả tập tin

3. Nhóm phím tắt RIBBON (dải băng)

ALT Hiển thị toàn bộ đường dẫn phím tắt Ribon
CTRL + F1 Ẩn/hiện Ribbon

4. Nhóm phím tắt FORMATTING (ĐỊNH DẠNG)

CTRL + 1 Mở Format cells
CTRL + B In đậm
CTRL + I In nghiêng
CTRL + U Gạch chân
CTRL + SHIFT + ! Định dạng số
CTRL + SHIFT + % Định dạng %
CTRL + SHIFT + # Định dạng ngày tháng
SHIFT + F2 Chèn/sửa comment
ALT + H + FG Tăng kích thước chữ
ALT + H + FK Giảm kích thước chữ
ALT H 0 Tăng số thập phân
ALT H 9 Giảm số thập phân
ALT H 6 Tăng thụt lề
ALT H 5 Giảm thụt lề

5. Nhóm phím tắt PASTE SPECIAL (DÁN ĐẶC BIỆT)

CTRL + ALT + VT Dán các định dạng đặc biệt
CTRL + ALT + VV Dán các giá trị đặc biệt
CTRL + ALT + VF Dán các công thức đặc biệt
CTRL + ALT + VC Dán các nhận xét đặc biệt

6. Nhóm phím tắt CLEAR (XÓA)

DELETE Xóa dữ liệu
ALT H E F Xóa định dạng
ALT H E M Xóa nhận xét
ALT H E A Xóa tất cả

7. Nhóm phím tắt BORDER (ĐƯỜNG VIỀN)

CTRL + SHIFT + & Đường viền ngoài
CTRL + SHIFT + - Xóa đường viền
ALT H B L Đường viền bên trái
ALT H B R Đường viền bên phải
ALT H B T Đường viền trên cùng
ALT H B O Đường viền dưới cùng

8. Nhóm phím tắt WORKSHEET (TRANG TÍNH)

MŨI TÊN Di chuyển qua các ô
CTRL + MŨI TÊN Đi tới cuối ô
PGUP Lên 1 MH
PGDN Xuống 1 MH
ALT + PGUP Sang trái 1 MH
ALT + PGDN Sang phải 1 MH
CTRL + HOME Ô đầu tiên
HOME Ô đầu hàng
CTRL + END Ô cuối cùng
F5 Mở HT Go To

9. Nhóm phím tắt DATA EDITING (CHỈNH SỬA DỮ LIỆU)

CTRL + D Copy ô trên
CTRL + R Copy ô phải
CTRL + F Tìm và thay thế
CTRL + E Tự động điền
F5 + ALT+  S O Hiện tất cả hằng số
F5 + ALT+  S C Đánh dấu

10. Nhóm phím tắt CHỈNH SỬA DỮ LIỆU KHI BÊN TRONG Ô

ALT + ENTER Ngắt dòng
SHIFT + LEFT/RIGHT Đánh dấu  ô
CTRL + SHIFT + L/R Đánh dấu mục
TAB Chuyển qua ô kế bên
CTRL + PGUP Qua sheet bên trái
CTRL + PGDN Qua sheet bên phải

11. Nhóm phím tắt CALCULATIONS (TÍNH TOÁN)

ALT + = Chèn CT autosum
F4 Chuyển đổi neo
SHIFT + F3 Chèn 1 chức năng
SHIFT + CTRL + ENTER Nhập công thức mảng

12. Nhóm phím tắt AUDITING FORMULAS (CT KIỂM TOÁN)

F9 Kiểm tra kết quả
CTRL + ~ Xem công thức
CTRL + [ Chọn tiền lệ trực tiếp
CTRL + ] Chọn phụ thuộc trực tiếp
ALT M P Theo dõi tiền lệ
ALT M D Theo dõi kho lưu trữ
ALT M A A Xóa các mũi tên theo dõi
F5 ENTER Đi đến ô cuối cùng

13. Nhóm phím tắt EXCEL UTILITIES (TIỆN ÍCH)

F9 Tính toán lại
ALT T O Mở HT Excel Option
ALT A V V Mở HT Data validation
ALT UP/DOWN Danh sách thả xuống
ALT A W T Chèn bảng dữ liệu
ALT A S S S Sắp xếp một phạm vi DL
ALT A T Lựa chọn bộ lọc tự động
ALT N V Chèn Pivot
ALT N R Chèn biểu đồ
ALT L R Ghi lại một macro
CTRL + F3 Đặt tên cho ô hoặc dải ô
ALT W Q Mở hộp thoại Zoom

14. Nhóm phím tắt WORKSHEETS AND PANES

CTRL + PGDN Chuyển sheet phải
CTRL + PGUP Chuyển sheet trái
ALT H O R Đổi tên sheet
ALT H O M Copy move sheet
ALT W F F Cố định cột, hàng
ALT W S Màn hình chia nhỏ
F6 CĐ từ tab, Ribbon
CTRL + SPACE C Đóng tác vụ

15. Nhóm phím tắt ROW AND COLUMN (HÀNG VÀ CỘT)

CTRL + SPACE Chọn cột
SHIFT + SPACE Chọn hàng
CTRL + - Xóa (các) hàng / cột
CTRL + SHIFT + + Thêm (các) hàng / cột
ALT H O W Đặt chiều rộng cột
ALT H O I Chiều rộng cột tự động
ALT H O H Vừa chiều cao hàng
ALT + SHIFT + RIGHT Nhóm các hàng/cột
ALT + SHIFT + LEFT Bỏ nhóm hàng/cột

16. Nhóm CÁC PHÍM TẮT KHÁC

CTRL + G Mở hộp thoại Goto
CTRL + 9 Ẩn 1 hàng
CTRL + 0 Ẩn 1 cột
CTRL + H Mở hộp thoại tìm kiếm thay thế
CTRL + SHIFT + F Hiển thị danh sách các Font chữ
CTRL + SHIFT + P Hiển thị danh sách các cỡ chữ
SHIFT + F11 Tạo một sheet mới
CTRL + ; Chèn ngày tháng hiện tại
CTRL + SHIFT + : Chèn giờ hiện tại
CTRL + K Chèn một Hyperlink
CTRL + ' Sao chép ô phía trên và đặt con trỏ trong ô
CTRL + SHIFT + A Chèn dấu () vào hàm khi nhập công thức
CTRL + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa
CTRL + T Tạo một bảng
CTRL + W Đóng một Workbook
CTRL + X Cắt
CTRL + I In nghiêng chữ
CTRL + L Tạo một bảng
CTRL + U Gạch chân chữ
CTRL + SHIFT + ^ Định dạng số mũ
CTRL + SHIFT + $ Định dạng tiền tệ
CTRL + F2 Mở phần in ấn
CTRL + F10 Thu phóng Workbook
CTRL + ALT + V Dán tùy chọn
ALT + F8 Mở hộp thoại Macro
ALT + F11 Mở chế độ viết VBA
ALT D P Mở Pivot Wizard
ALT A M Mở Remove Duplicates
ALT A E Chuyển đổi chữ qua số Wizard
ALT D L Mở hộp thoại Data validation list
CTRL + SHIFT + L Bật tắt chế độ lọc Filter
CTRL + SHIFT + U Mở rộng / thu gọn thanh công thức
ALT + M + V Mở hộp thoại Aveluate Fomula
Thế DuyThế Duy

Hy vọng rằng với nội dung trên chúng tôi đã mang lại một giá trị nào đó gửi đến bạn. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn bằng cách để lại bình luận. Cảm ơn bạn đã theo dõi./

Bình luận